Bảng báo giá xây dựng công trình phần thô

CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC – XÂY DỰNG NHÀ ĐẸP QUẢNG

Địa chỉ: 76 Hai Bà Trưng – TP.Quảng Ngãi;  MST: 4300765737

Điện thoại: 0789 83 7676 

BÁO GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

HẠNG MỤC: TRỌN GÓI PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN 

Kính gửi Quý khách hàng!

– Thi công phần thô là quá trình thi công phần khung của một ngôi nhà. Bao gồm: móng, cột, dầm, sàn, kết cấu chịu lực công trình, mái bê tông, cầu thang đã đổ bản và xây bậc, hệ thống tường bao che và ngăn chia. Ngôi nhà sau khi xây dựng các hạng mục trên được gọi là ngôi nhà thô.

Nhân công hoàn thiện bao gồm nhân công ốp lát gạch, nhân công lắp đặt thiết bị điện nước – Không bao gồm nhân công sơn nước

 – Tùy vào mỗi công ty xây dựng hoặc mỗi dự án sẽ có một vài điểm khác nhau trong các hạng mục thi công phần thô và định nghĩa ngôi nhà thô. Chủ đầu tư trong quá trình tìm hiểu và so sánh giữa các đơn vị.

 – Nên quan tâm và đối chiếu chi tiết các hạng mục thi công thì mới chính xác và khách quan. Tránh các trường hợp bị mập mờ thông tin dẫn đến mức giá ban đầu rất thấp nhưng phần phát sinh thì đội chi phí liên tục trong quá trình xây dựng.

Công ty NHÀ ĐẸP QUẢNG tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực xây nhà trọn gói tại Quảng Ngãi, với rất nhiều năm kinh nghiệm và thực tiễn thi công đã đúc kết được quy trình thi công chuẩn mực áp dụng cho tất cả các công trình mà NHÀ ĐẸP QUẢNG đã và đang thi công, do sự biến động của giá cả rất khó lường nên chúng tôi đề xuất bảng giá xây dựng cho năm 2022 như sau.

BẢN BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ – NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN CỦA NHÀ ĐẸP QUẢNG – NĂM 2022

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH

KHU VỰC

TỔNG DIỆN TÍCH XD

ĐƠN GIÁ

GHI CHÚ

1.1

Nhà phố – Biệt thự hiện đại

Tp.Quảng Ngãi, H.Bình Sơn, H.Tư Nghĩa và vùng lân cận bán kính 15km

>400m2

3.300.000vnđ/m2

Trường hợp điều kiện thi công và tập kết vật tư khó khăn hoặc công trình ở các khu vực khác thì Công ty sẽ khảo sát thực địa và đưa ra phương án báo giá thi công tối ưu nhất

1.2

250 -> 400m2

3.400.000vnđ/m2

1.3

150 ->250m2

3.450.000vnđ/m2

1.4

<150m2

Thỏa thuận

2.1

Nhà phố – Biệt thự Tân cổ điển – Cổ điển

>400m2

3.600.000vnđ/m2

2.2

250 -> 400m2

3.700.000vnđ/m2

2.3

150 ->250m2

3.800.000vnđ/m2

2.4

<150m2

Thỏa thuận

3

Các loại công trình khác như: Quán Cà phê, nhà hàng, khách sạn, v.v… sẽ được chúng tôi báo giá riêng theo hồ sơ thiết kế được duyệt

HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ (Nhân công và vật tư thô)

1

Tổ chức công trường, làm kho, lán trại cho công nhân (nếu cần)

2

Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.

3

Đào đất móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước. Chở đất đào đi đổ (nếu dư)

4

Đập, cắt đầu cọc BTCT đối với công trình ép cọc.

5

Đổ bê tông đá 4×6 Mac100 dày 100mm đáy móng, đáy dầm móng – đà kiềng, xây tường chắn đất bằng đá chẻ (theo thực tế hoặc theo thiết kế)

6

Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước.

7

Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm (vách hầm chỉ cao hơn 30cm đối với vỉa hè)

8

Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.

9

Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch ống, gạch thẻ (không tô mặt bậc cầu thang)

10

Xây tô toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng, tường vệ sinh theo thiết kế, trừ vị trí ốp đá Granite

11

Tô hoàn thiện mặt tiền, đắp chỉ hồ trang trí (không bao gồm đắp phù điêu, tranh ảnh)  đối với công trình tân cổ điển

12

Đổ đất tôn nền, đá bụi vô nền dày 5cm, bê tông nền đá 1×2 tầng trệt với chiều dày 5 – 8cm, cán nền bằng vữa hồ

13

Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.

14

Thi công lợp ngói mái, tole mái (nếu có)

15

Lắp đặt ống cứng, ống ruột gà, hộp đấu nối âm, ống nước nóng – ống nước lạnh âm, cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm (không bao gồm hệ thống chống sét, hệ thống mạng LAN, hệ thống ống đồng cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy, điện thông minh, hệ thống camera hoặc báo động).

16

Dọn dẹp vệ sinh công trường thường xuyên

HẠNG MỤC THI CÔNG PHẦN NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN (Chỉ nhân công – vật tư chủ nhà cung cấp)

Bao gồm gạch ốp lát các loại, đá trang trí. Các thiết bị về nước, thiết bị về điện như dây điện, tủ điện, công tắc, CB, bóng các loại,….

1

Nhân công lát gạch nền, sàn, ốp len chân tường các tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng cao dưới 15cm (Chủ nhà cung cấp gạch, keo dán gạch, keo chà ron; phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp); không bao gồm ốp gạch lamri tường, đá trang trí trong và ngoài nhà.

2

Nhân công ốp lát gạch vệ sinh, ốp gạch tường bếp những vị trí không làm đá Granite, kính cường lực (Chủ nhà cung cấp gạch, keo dán gạch, keo chà ron; phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).

3

Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa, vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi, và các phụ kiện); không bao gồm lắp đặt bồn nước nóng năng lượng mặt trời, máy xông hơi (do đơn vị cung cấp thiết bị lắp ráp)

4

Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (Lắp đặt luồn dây điện, công tấc, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trí,… ; không bao gồm lắp đặt các loại đèn trang trí chuyên biệt như đèn chùm lớn có độ khó cao, hệ thống nghe nhìn, thiết bị thông minh)

5

Roan nền gạch, vệ sinh toàn bộ nền sau khi ốp lát xong, bàn giao mặt bằng cho công đoạn hoàn thiện

VẬT LIỆU SỬ DỤNG

Ngoài các loại vật tư dưới đây, chủ đầu tư có thể tham khảo thêm chủng loại khác có trên thị trường Quảng Ngãi

1

Xi măng

Chinfon, Vincem, Sông Gianh

 

Tiêu chuẩn nhà máy

2

Sắt – Thép

Thái nguyên, Hòa Phát

 

Theo nhà máy

3

Cát đá

Thị trường Quảng Ngãi

 

Cát xây tô, đá 1×2, 4×6

4

Gạch xây (đất sét nung)

Thị trường Quảng Ngãi

Tuynel

6 lỗ, gạch đinh, gạch nửa

5

Bê tông thương phẩm

Thị trường Quảng Ngãi

M250

Mác theo thiết kế

6

Bê tông cấu kiện

Trộn máy

M250

Mác theo thiết kế

7

Vữa xây

 

M100

Cát và nước tính bằng thùng 18lit

8

Vữa tô

 

M100

XM tính theo bao, cát và nước tính bằng thùng sơn 18lit

9

Đá chẻ xây móng

Mỏ đá trong tỉnh

 

Đá đen hoặc đá trắng tùy khu vực

10

Ống cứng

 

Sino

Luồn dây điện âm trong sàn BTCT, dầm, dưới mê

11

Ống ruột gà

 

Luồn dây điện trong tường

12

Dây internet

Chủ nhà ký kết với nhà cung cấp để họ cấp cáp đến công trình

Sino

Chủ nhà ký hđ với đơn vị lắp đặt Internet để cung cấp dây

13

Cáp Truyền hình

Sino

Cáp đồng trục 1 sợi

14

Cáp điện thoại

Sino

Dây chuyên dụng 4 sợi

15

Ống cấp thoát nước lạnh

Ống nhựa uPVC

Bình Minh

Bao gồm ống, co, T, van khóa

16

Ống cấp nước nóng

Ống nóng PPR

Bình Minh, Dekko

17

Thép hộp

Hòa Phát, Hoa sen

 

Đối với công trình có mái tole, mái ngói

18

Ngói lợp

Ngói xi măng, ngói gốm

 

19

Tole

Hoa Sen, Đông Á,…

 

CÁC LOẠI VẬT TƯ CHỦ NHÀ CUNG CẤP CHO ĐƠN VỊ THI CÔNG

1

Các loại gạch nền, gạch vệ sinh, len tường, keo dán gạch, keo chà ron, chổi đót, dẽ lau.

2

Ngói lợp và vít bắn ngói  – đối với công trình có mái ngói

3

Gạch, đá trang trí mặt tiền, trong nhà, keo dán gạch, keo chà ron.

4

Thiết bị nước như: bồn nước lạnh, máy bơm, thiết bị vệ sinh và các phụ kiện như van khóa, bồn cầu, lavabo, vòi sen, phểu thu sàn, gương soi, treo khăn,…

5

Thiết bị điện như: công tấc, ổ cắm, tủ điện, MCB, CB, quạt hút, các loại đèn chiếu sáng, đèn trang trí, quạt tường, quạt trần, quạt hút, máy nóng lạnh trực tiếp, gián tiếp.

6

Thiết bị bếp và các phụ kiện liên quan đến phần đấu nối điện nước như: Chậu rửa, vòi rửa, lọc nước, bếp từ và hút mùi.

CÁC HẠNG MỤC VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG TRỌN GÓI KHÁC CHỦ NHÀ CẦN LÀM

Các hạng mục này sẽ được Công ty báo giá riêng trong phần báo giá hoàn thiện

1

Phần cung cấp và thi công chống thấm chuyên nghiệp các khu vực như vệ sinh, ban công, sân thượng, mái,…

2

Phần Cung cấp và thi công ống đồng – máy lạnh, camera và báo động, chống sét, phòng cháy chữa cháy.

3

Phần thi công mộc: cửa, cầu thang, bếp, tủ âm, ván sàn,…

4

Phần thi công sắt và sơn sắt

5

Phần thi công bả matic và sơn nước, sơn epoxy

6

Phần thi công đá Granite cầu thang, tam cấp, ngạnh cửa, ốp mặt tiền, trang trí

7

Phần thi công trần, conwood, vách thạch cao.

8

Phần thi công phào chỉ thạch cao, chỉ trần, phù điêu ốp trần và tường

9

Phần thi công phù điêu đắp nổi, hoa văn, tranh phù điêu.

10

Phần thi công cửa các loại, kể cả mái kính lấy sáng, vách kính vệ sinh

11

Phần thi công ốp tole chống thấm tường

12

Phần thi công lan can cầu thang, ban công, hoa văn và vách trang trí,… như gỗ, kính, nhôm, gan, sắt, inox, lục bình hay gạch trang trí

13

Phần hệ thống máy năng lượng mặt trời, điện mặt trời.

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

Áp dụng trên địa bàn Quảng Ngãi

1

KHU VỰC THI CÔNG

DIỄN GIẢI

HỆ SỐ TÍNH

2

Phần tầng hầm

 

 

3

Tầng hầm có độ sâu <1,5m so với cos vỉa hè

 

150%

4

Tầng hầm có độ sâu 1,5 đến <2,5m so với cos vỉa hè

 

170%

5

Tầng hầm có độ sâu >2,5m so với cos vỉa hè

 

200%

6

Phần móng

 

 

7

Móng đơn

Đã bao gồm trong diện tích tầng 1

 

8

Móng băng 1 phương

= Hệ số x Diện tích tầng 1

30%

9

Móng băng 2 phương (móng bè)

50%

10

Móng hộp trên đài cọc BTCT (Cọc chủ nhà chịu)

20%

11

Phần thân (các tầng )

 

12

Diện tích tầng 1 (Giọt nước diện tích mê 1)

Bao gồm diện tích sử dụng tầng 1+ hè, tam cấp

100%

13

Diện tích các tầng tiếp theo (Giọt nước diện tích các mê tiếp theo)

Bao gồm DTSD + bồn hoa, ban công, lô gia

100%

14

Trường hợp mái trên cùng lợp tole xà gồ mà không đổ mê BTCT

Thì được tính cho tầng trên cùng là 80% x DT hình chiếu bằng mái tole

80%

15

Trường hợp mái trên cùng lợp ngói xà gồ mà không đổ mê BTCT

Thì được tính cho tầng trên cùng là: 100% x DT mái nghiêng

100% MN

16

Phần trên mái đối với mái BTCT

 

 

17

Xây tô lan can, chống thấm, cán lát gạch chống nóng

Bê tông thành lan can, xây tô lan can, chống thấm, cán lát gạch chống nóng (Chủ nhà cung cấp gạch)

30%

18

Xây tô lan can, cán dốc, lợp tole chống nóng

Bê tông thành lan can, xây tô lan can, cán dốc, lợp tole chống nóng

20%

19

Các vị trí khác

 

 

20

Khu vực cầu thang

 

100%

21

Ô trống trong nhà < 8m2

 

100%

22

Ô trống trong nhà > 8m2

Giếng trời, tầng lửng

50%

23

Sân thượng không có mái che

Xây tô lan can, chống thấm, cán lót gạch (chủ nhà cung cấp gạch)

30%

24

Sân thượng có mái che BTCT, lam BTCT trang trí

 

70%

25

Sân trước và sân sau ( bao gồm tường rào cỗng ngõ)

Chỉ bao gồm phần thô và nhân công hoàn thiện

50%

ĐƠN GIÁ MỘT SỐ HẠNG MỤC ĐƯỢC TÍNH KHI CÓ PHÁT SINH KHÁC

 

Công việc

Hình thức

Đơn vị

Đơn giá (đ)

1

Xây tô tường 150

NC+VT

m2

450,000

2

Xây tô tường 200

NC+VT

m2

550,000

3

Lát gạch

NC + hồ

m2

150,000

4

Lam ri ốp tường

NC + hồ

m2

150,000

5

Dán đá trang trí

NC + hồ

m2

250,000

6

Ống đồng máy lạnh

NC+VT

md

350,000

7

Bảo vệ công trình

24/24h

 

6,000,000

8

trưa và buổi tối

 

4,000,000

o giá này có hiệu lực từ 01/01/2022 đến 31/12/2022

Trân trọng!

Quảng Ngãi, ngày 01 tháng 01 năm 2022

Cty TNHH NHÀ ĐẸP QUẢNG

Giám đốc

KTS.PHẠM THANH BA

Đánh giá bài viết

CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC - XÂY DỰNG NHÀ ĐẸP QUẢNG

Luôn đi đầu trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc, thiết kế nội thất – cảnh quan sân vườn và thi công xây dựng. Lấy sự tận tâm, đam mê, nhiệt huyết để kiến tạo nên những công trình bền vững và thẩm mỹ cao.

icon zalo
nhắn tin facebook
0789 83 7676 gọi điện thoại